|
Phụ trách kỹ thuật
Tel : 04 62700263
|
|
Phụ trách bán hàng
Tel : 0936362080
|
|
SRK/SRC24CK
18,590,000 VNĐ
|
Kiểu
|
Công suất
|
Giá
|
Một chiều
|
22800
|
18,590,000 VNĐ
|
Điều hòa treo tường Mitsubishi Heavy 1 chiều, model SRK/SRC24CK, Gas R22, công suất 22800Btu, xuất xứ Thái Lan, bảo hành 24 tháng.
|
|
Các chức năng tiện nghi Chế độ tự hoạt động
Ở chế độ này, máy điều hòa tự động chọn các chế độ hoạt động: sưởi ấm, làm mát, làm khô. Chế độ “HI POWER”
Máy có thể vận hành liên tục ở chế độ “HI POWER” trong vòng 15 phút. Chức năng này giúp nhanh đạt đến nhiệt độ thiết lập. Hệ thống 3 "HOT"
"HOT START" (khởi động nóng) cho phép máy vận hành ngay lập tức, "HOT SPURT" (làm nóng nhanh) cho phép tăng nhiệt độ lên 2 độ, "HOT KEEP" (giữ ấm) được sử dụng trong chế độ tự động làm tan băng hoặc để ngăn khí lạnh tràn vào. Ba hệ thống điều khiển hoạt động này giúp duy trì cảm giác thoải mái và tăng hiệu quả sưởi ấm. Luồng gió thổi tiện nghi 3D Air Có thể chọn phương thức làm mát bằng tay bằng cách nhấn các nút chỉnh luồng gió Air Flow. Chế độ tự điều chỉnh cánh gió Bất kể đang ở chế độ hoạt động nào, máy cũng sẽ tự động chọn góc của cánh gió tối ưu nhất. Luồng gió xoáy Cánh gió di chuyển tạo thành thành dòng xoáy thổi xuống sàn, giúp hơi mát lan khắp phòng. Nhớ góc cánh gió Khi cánh gió di chuyển, có thể tắt máy ở bất kỳ góc cánh gió nào. Khi máy bật lại, cánh gió sẽ tự động di chuyển tới vị trí máy tắt trước đó. Cánh gió di chuyển lên xuống Cánh gió có thể được điều chỉnh đến góc hoạt động mong muốn. Hắt gió trái phải
Giúp tạo luồng gió trên góc độ rộng bằng cách di chuyển mái hắt gió sang trái/phải tự động. Có thể cố định góc của mái hắt gió ở vị trí mong muốn. Thuận tiện và kinh tế Chế độ Economy Điều hòa tự hoạt động theo chế độ tiết kiệm năng lượng trong khi vẫn đảm bảo cảm giác thoải mái. Chế độ làm khô Máy tự động khử ẩm phòng bằng chế độ làm mát gián đoạn. Hẹn giờ tắt Máy tự động tắt vào giờ được cài đặt. Chế độ ngủ Nhiệt độ phòng được tự động điều khiển trong thời gian đặt chế độ ngủ (sleep) để đảm bảo nhiệt độ phòng không trở nên quá lạnh hoặc quá nóng. Đặt giờ tắt/bật máy 24 tiếng Bằng cách kết hợp đặt giờ bật và giờ tắt, bạn có thể thiết lập hoạt động cho cả hai loại đặt giờ này trong ngày. Khi được cài đặt, máy sẽ tự động bật/tắt vào giờ đó mỗi ngày. Hẹn giờ bật Máy được khởi động trước một chút để phòng có thể đạt đến nhiệt độ tối ưu vào giờ hẹn bật. (Chế độ làm mát)
Bảo dưỡng và phòng ngừa Chức năng làm tan băng điều khiển bằng vi máy tính Chức năng này sẽ tự động làm tan băng và giúp giảm thiểu hoạt động quá tải cho máy ở các chức năng khác. Chức năng tự chẩn đoán Trong trường hợp điều hòa xảy ra sự cố, một vi máy tính bên trong sẽ tự động chạy chương trình tự chẩn đoán. (Việc xem xét và xử lý sự cố nên được thực hiện bởi nhà phân phối) Mặt nạ dễ tháo lắp Mặt nạ của thiết bị trong nhà có thể đóng mở dễ dàng giúp cho việc lau chùi. Cũng có thể tháo mặt nạ dễ dàng nếu cần.
Các chức năng khác Nút bật/tắt trên máy Trên máy có một nút bật/tắt có thể dùng khi không dùng được điều khiển từ xa. Chức năng tự khởi động lại Chức năng tự khởi động lại sau sự cố mất điện tự ghi lại trạng thái hoạt động của máy trước khi bị ngắt điện và tự động trở lại trạng thái hoạt động đó sau khi có điện lại. Nút phát quang Luminas Với điều khiển từ xa phát quang trong bóng tối, bạn có thể vận hành tất cả những chức năng mong muốn bằng cách nhấn vào nút Luminas 24h ion Tấm mạ tuamalin phát ra ion âm liên tục trong ngày. Thậm chí khi máy không hoạt động, bộ phận này cũng phát ra rất nhiều ion âm tạo cảm giác sảng khoái như ở trong rừng, cạnh dòng suối hay thác nước. Model dàn lạnh | SRK24CK | Model dàn nóng | SRC24CK | Loại | Một chiều | Inverter/Non-inverter | Non-inverter | Công suất chiều lạnh (KW) | 7,0 | Công suất chiều lạnh (Btu) | 24000 | Công suất chiều nóng (KW) | - | Công suất chiều nóng (Btu) | - | EER chiều lạnh (Btu/Wh) | 11,5 | EER chiều nóng (Btu/Wh) | - | Pha (1/3) | 1 pha | Hiệu điện thế (V) | 220 | Dòng điện chiều lạnh (A) | 6,1 | Dòng điện chiều nóng (A) | - | Công suất tiêu thụ chiều lạnh (W/h) | 2,080 | Công suất tiêu thụ chiều nóng (W/h) | - | COP chiều lạnh (W/W) | - | COP chiều nóng (W/W) | - | Phát lon | có | Hệ thống lọc không khí | | Dàn lạnh | | Màu sắc dàn lạnh | - | Lưu không khí chiều lạnh (m3/phút) | - | Lưu không khí chiều nóng (m3/phút) | - | Khử ẩm (L/h) | - | Tốc độ quạt | 2,05 | Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | - | Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | - | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 318*1,098*248 | Trọng lượng (kg) | 16 | Dàn nóng | | Màu sắc dàn nóng | - | Loại máy nén | 1,8 | Công suất mô tơ (W) | - | Môi chất lạnh | R22 : 1,75 | Độ ồn chiều lạnh (dB(A)) | | Độ ồn chiều nóng (dB(A)) | | Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 750*880*340 | Trọng lượng (kg) | 68 | Dãy nhiệt độ hoạt động chiều lạnh (CWB - độ) | - | Dãy nhiệt độ hoạt động chiều nóng (CWB - độ) | - | Đường kính ống lỏng (mm) | | Đường kính ống gas (mm) | 15,88 | Đường kính ống xả (mm) | - | Chiều dài đường ống tối đa (m) | 25 | Chiều lệch độ cao tối đa (m) | 15 |
SẢN PHẨM CÙNG LOẠI
16,350,000 VNĐ
14,300,000 VNĐ
10,980,000 VNĐ
9,470,000 VNĐ
8,780,000 VNĐ
7,230,000 VNĐ
6,960,000 VNĐ
|